Thông tin sản phẩm
MÁY ĐO ĐỘ ẨM HANS-SCHMIDT
Textile Moisture Meter TEM Series
Dễ sử dụng máy đo độ ẩm cho nhiều ứng dụng
Đọc trực tiếp cho len, tơ nhân tạo và bông, cũng như 0-100 quy mô cho các bảng so sánh được sử dụng cho các vật liệu khác như Polyester, Polyamid và nhiều hỗn hợp nguyên liệu
Chi tiết máy đo độ ẩm TEM series:
| Model | Mô tả |
| TEM-I | Máy đo độ ẩm với các phụ kiện tiêu chuẩn (đầy đủ) |
| TEM | Máy đo độ ẩm mà không cần phụ kiện tiêu chuẩn (chỉ có thiết bị hiển thị) |
Thông số kỹ thuật:
Dải đo:Len: 8-24,5% độ ẩm
Tơ nhân tạo: 3-23% độ ẩm
Vải cotton: 2 đến 12% độ ẩm
Đo lường so sánh: 0-100
pin:9 V E-block
Trọng lượng:Approx. 900 g (1300g)
Kích thướt:200 x 250 x 70 mm (LxWxH)
Textile Moisture Meter DHT Series

Bộ vi xử lý điều khiển bằng lưu trữ dữ liệu độ ẩm cho nhiều chủng loại lớn trong dệt may
Màn hình tiếp kỹ thuật số hiển thị trực độ ẩm, tỷ lệ đọc 7 vật liệu (len, tơ nhân tạo, bông,
vải, nylon, acrylic, polyester) và 10 hỗn hợp nguyên liệu thường được sử dụng.
Quy mô với 0 – 100 cho vật liệu không được lưu trữ, với sự giúp đỡ của nguồn cung cấp bảng so sánh
Chi tiết máy đo độ ẩm DHT series:
Phạm vi ứng dụng
| Vật liệu | Khoảng đo (độ ẩm tương đối trong %) |
| Wool (Wo) | 8 – 24.5 |
| Cotton (Bw) | 2 – 12 |
| Rayon (Zw) | 3 – 23 |
| Linen (Li) | 4 – 14.5 |
| Nylon (PA) | 1.5 – 6 |
| Acryl (PAC) | 0.1 – 2.4 |
| Polyester (PES) | 0.5 – 3.5 |
| 50 PES/50 Zw | 4 – 12.5 |
| 50 PES/50 PAC | 0.5 – 1.5 |
| 50 PES/50Bw | 1 – 7 |
| 67 PES/33 Bw | 1 – 4.5 |
| 70 PES/30 Zw | 1 – 9.5 |
| 70 PES/30 Wo | 2 – 6.5 |
| 67 PAC/33 Bw | 2 – 6 |
| 70 PAC/30 Wo | 3 – 8 |
| 60 Bw/40 PES | 2 – 9 |
| 50 Wo/50 Zw | 4 – 24 |
Thông tin về thương hiệu HANS SCHMIDT
Bạn chưa tìm thấy sản phẩm mình muốn?
Vui lòng tham khảo các gợi ý sau hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được hỗ trợ nhanh nhất.
